Ngày 14/3/1988, trên vùng biển Gạc Ma – Len Đao (Trường Sa, Khánh Hòa), 64 cán bộ chiến sĩ Hải quân đã anh dũng hy sinh trong trận chiến để bảo vệ chủ quyền biển đảo của Tổ quốc.
1. Trần Văn Phương – 1965 Thiếu úy B trưởng 3.1983 Gạc Ma – Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình.
2. Trần Đức Thông – 1944 Trung tá Lữ phó Gạc – Ma Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình.
3. Nguyễn Mậu Phong – 1959 Thượng úy B trưởng 11.1977 Gạc Ma – Duy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình.
4. Đinh Ngọc Doanh – 1964 Trung úy B trưởng 9.1982 Gạc Ma – Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà).
5. Hồ Công Đệ – 1958 Trung úy (QNCN) Y sĩ 2.1982 Gạc Ma – Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa.
6. Phạm Huy Sơn – 1963 Chuẩn úy (QNCN) Y sĩ 2.1982 Gạc Ma – Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An.
7. Nguyễn Văn Phương – 1969 Trung sĩ Cơ yếu 3.1987 Gạc Ma – Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình.
8. Bùi Bá Kiên – 1967 Trung sĩ Chiến sĩ 3.1986 Gạc Ma – Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng.
9. Đào Kim Cương – 1967 Trung sĩ Báo vụ 2.1985 Gạc Ma – Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh.
10. Nguyễn Văn Thành – 1967 Trung sĩ Chiến sĩ 3.1982 Gạc Ma – Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh.
11. Đậu Xuân Tứ (Tư) – 1964 Trung sĩ Chiến sĩ 3.1985 Gạc Ma – Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An.
12. Lê Bá Giang – 1968 Hạ sĩ Báo vụ 3.1987 Gạc Ma – Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An.
13. Nguyễn Thanh Hải – 1967 Hạ sĩ Quản lý 3.1986 Gạc Ma – Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh.
14. Phạm Văn Dương – 1967 Hạ sĩ A trưởng 3.1986 Gạc Ma – Nam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An.
15. Hồ Văn Nuôi – 1967 Trung sĩ Chiến sĩ 8.1985 Gạc Ma – Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An.
16. Cao Đình Lương – 1967 Trung sĩ A trưởng 8.1985 Gạc Ma – Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An.
17. Trương Văn Thịnh – 1966 Trung sĩ Chiến sĩ 8.1985 Gạc Ma – Bình Kiến, Tuy Hòa, Phú Yên.
18. Võ Đình Tuấn – 1968 Trung sĩ Quản lý 8.1986 Gạc Ma – Ninh Ích, Ninh Hòa, Khánh Hòa.
19. Phan Tấn Dư – 1966 Trung sĩ Báo vụ 2.1986 Gạc Ma – Hòa Phong, Tây Hòa, Phú Yên.
20. Vũ Phi Trừ – 1955 Đại úy Thuyền trưởng HQ604 Đội 10 – Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa.
21. Vũ Văn Thắng Thượng úy Thuyền phó HQ604 – Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình.
22. Phạm Gia Thiều – 1962 Thượng úy Thuyền phó HQ604 – Hưng Đạo, Đông Hạ, Nam Ninh, Nam Định.
23. Lê Đức Hoàng – 1962 Trung úy Thuyền phó HQ604 – Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hóa.
24. Trần Văn Minh – 1962 Thiếu úy (QNCN) Máy trưởng HQ604 – Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An.
25. Đoàn Khắc Hoành – 1959 Thượng sĩ Trưởng thông tin HQ604 – 163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng.
26. Trần Văn Chức – 1965 Hạ sĩ Nv cơ điện HQ604 – Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình.
27. Hán Văn Khoa – 1962 Trung sĩ Nv cơ điện HQ604 – Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ.
28. Nguyễn Thanh Hải – 1968 Hạ sĩ Chiến sĩ HQ604 – Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thủy Nguyên, Hải Phòng.
29. Nguyễn Tất Nam – 1967 Hạ sĩ Chiến sĩ HQ604 – Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An.
30. Trần Khắc Bảy – 1967 Hạ sĩ Chiến sĩ HQ604 – Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam.
31. Đỗ Viết Thành – 1964 Hạ sĩ Chiến sĩ HQ604 – Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa.
32. Nguyễn Xuân Thủy – 1967 Hạ sĩ Chiến sĩ HQ604 – Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định.
33. Nguyễn Minh Tân – 1956 Thượng úy E83 công binh HQ604 – Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình.
34. Võ Minh Đức – 1968 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình.
35. Trương Văn Hướng – 1966 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình.
36. Nguyễn Tiến Doãn Binh nhất A trưởng E83 HQ604 – Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.
37. Phan Hữu Tý – 1966 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Phong Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình.
38. Nguyễn Hữu Lộc – 1968 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 22 Hòa Cường, Đà Nẵng.
39. Trương Quốc Hùng – 1967 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 55, Hòa Cường, Đà Nẵng.
40. Nguyễn Phú Đoàn – 1968 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 47, Hòa Cường, Đà Nẵng.
41. Nguyễn Trung Kiên- 1968 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Nam Tiến, Nam Ninh, Nam Định.
42. Phạm Văn Lợi – 1968 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 53, Hòa Cường, Đà Nẵng.
43. Trần Văn Quyết – 1967 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Quảng Thủy, Quảng Trạch, Quảng Bình.
44. Phạm Văn Sỹ – 1968 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 7, Hòa Cường, Đà Nẵng.
45. Trần Tài – 1969 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 12, Hòa Cường, Đà Nẵng.
46. Lê Văn Xanh – 1967 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 38, Hòa Cường, Đà Nẵng.
47. Lê Thể – 1967 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng.
48. Trần Mạnh Việt – 1968 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng.
49. Trần Văn Phòng – 1962 Thượng úy C trưởng E83 HQ604 – Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình.
50. Trần Quốc Trị – 1955 Binh nhất A trưởng E83 HQ604 – Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.
51. Mai Văn Tuyến – 1968 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Tây An, Tiền Hải, Thái Bình.
52. Trần Đức Hóa – 1966 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình.
53. Phạm Văn Thiềng – 1967 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình.
54. Tống Sỹ Bái – 1967 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị.
55. Hoàng Anh Đông – 1967 Binh nhì Chiến sĩ E83 HQ604 – Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị.
56. Trương Minh Phương – 1963 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình.
57. Hoàng Văn Thúy – 1966 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình.
58. Võ Văn Tứ – 1966 Binh nhất Chiến sĩ E83 HQ604 – Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình.
59. Phan Hữu Doan – 1960 Trung úy Thuyền phó HQ605 – Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ.
60. Bùi Duy Hiển – 1966 Trung sĩ Báo vụ HQ605 – Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình.
61. Nguyễn Bá Cường – 1962 Thượng sĩ Học viên HVHQ HQ605 – Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam.
62. Kiều Văn Lập – 1963 Thượng sĩ Học viên HVHQ HQ605 – Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội.
63. Lê Đình Thơ – 1957 Thượng úy (QNCN) Nv đoàn 6 HQ605 – Hoằng Minh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa.
64. Cao Xuân Minh – 1966 Binh nhất Chiến sĩ đoàn 6 HQ605 – Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa.
Thái An tổng hợp