Công bố Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp cho người lao động
Thực hiện Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 15/1/2019 của UBND thành phố về theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2019 trên địa bàn thành phố Hải Phòng; hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Công văn số 930/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 20/3/2019 về việc ban hành Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2019, UBND thành phố công bố Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp cho người lao động.
HỆ DỮ LIỆU
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN
BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
—
STT | VĂN BẢN | NGÀY CÓ HIỆU LỰC | |
A. VĂN BẢN TRUNG ƯƠNG | |||
I. Văn bản quy phạm pháp luật chung điều chỉnh về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||
Bộ luật Lao động | 01/5/2013 | ||
Luật Bảo hiểm xã hội | 20/11/2014 | ||
Luật Bảo hiểm y tế | 01/7/2009 | ||
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | 01/01/2015 | ||
Luật An toàn vệ sinh lao động | 01/7/2016 | ||
Luật Việc làm | 01/01/2015 | ||
Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về đối tượng nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | 15/7/5/2015 | ||
Quyết định số 51/2018/QĐ-TTg ngày 25/19/2018 về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 – 2021 | 10/2/2019 | ||
Nghị quyết số 528/2018/UBTVQH14 ngày 26/5/2018 về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 – 2021 | 01/01/2019 | ||
10. | Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội | 30/7/2018 | |
11. | Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 15/01/2016 | |
12. | Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN | 20/3/2016 | |
13. | Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán BHXH Việt Nam | 01/01/2019 | |
II. Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội | |||
14. | Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế | 10/01/2015 | |
15. | Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế | 15/10/2018 | |
16. | Nghị quyết số 93/2015/QH13 về thực hiện chính sách hưởng BHXH một lần đối với người lao động tham gia BHXH | 01/01/2016 | |
17. | Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 01/01/2016 | |
18. | Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về BHXH tự nguyện | 15/02/2016 | |
19. | Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 26/6/2016 | |
20. | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 01/7/2016 | |
21. | Nghị định số 88/2016/NĐ-CP của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện | 01/7/2016 | |
22. | Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995 | 01/8/2016 | |
23. | Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 01/6/2017 | |
24. | Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | 15/7/2017 | |
25. | Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | 01/7/2018 | |
26. | Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 01/12/2018 | |
27. | Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 01/6/2016 | |
28. | Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 | |
29. | Nghị định số 30/2016/NĐ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 16/6/2016 | |
30. | Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 20/02/2016 | |
31. | Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp. | 01/03/2017 | |
32. | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | 15/02/2016 | |
33. | Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 16/08/2016 | |
34. | Thông tư số 181/2016/TT-BQP ngày 04/11/2016 của Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ BHXH trong Bộ Quốc phòng | 20/12/2016 | |
35. | Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | 04/04/2016 | |
36. | Thông tư số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 11/02/2017 | |
37. | Thông tư số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 15/02/2018 | |
38. | Thông tư số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | 15/02/2019 | |
39. | Thông tư số 19/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp | 15/12/2018 | |
40. | Thông tư số 23/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ | 01/09/2016 | |
41. | Thông tư số 18/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ | 15/08/2017 | |
42. | Thông tư số 05/2018/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ | 15/08/2018 | |
43. | Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | 01/01/2019 | |
III. Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm y tế | |||
44. | Luật Cơ yếu | 01/02/2012 | |
45. | Luật Xử lý vi phạm hành chính | 01/07/2013 | |
46. | Luật Dược | 01/01/2017 | |
47. | Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | 01/12/2018 | |
48. | Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu | 15/10/2015 | |
49. | Nghị định số 32/2013/NĐ-CP ngày 16/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu | 01/06/2013 | |
50. | Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế | 27/02/2015 | |
51. | Quyết định số 08/2015/QĐ-TTg ngày 09/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ thí điểm về giao dịch điện tử trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và đề nghị cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | 01/05/2015 | |
52. | Thông tư số 04/2016/TT-BYT ngày 26/02/2016 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh lao | 01/05/2016 | |
53. | Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế | 01/05/2015 | |
54. | Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | 01/12/2017 | |
55. | Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | 01/12/2016 | |
56. | Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày | 01/03/2017 | |
57. | Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | 06/08/2016 | |
58. | Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 của Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội | 01/07/2016 | |
59. | Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | 01/06/2017 | |
60. | Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | 01/01/2019 | |
61. | Thông tư số 18/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật, danh mục vật tư y tế dùng trong phục hồi chức năng và việc chi trả chi phí phục hồi chức năng ban ngày thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế | 19/08/2016 | |
62. | Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế | 31/12/2013 | |
63. | Thông tư số 31/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế quy định thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho người bệnh do cơ sở kinh doanh dược thực hiện | 01/01/2019 | |
64. | Thông tư số 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ Y tế quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 01/03/2018 | |
65. | Thông tư liên tịch số 11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/3/2014 hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 19/04/2014 | |
66. | Thông tư số 43/2016/TT-BCA ngày 25/10/2016 của Bộ Công an quy định biện pháp thực hiện bảo hiểm y tế đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân | 09/12/2016 | |
67. | Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu | 01/04/2014 | |
68. | Thông tư liên tịch số 09/2015/TTLT-BCA-BYT-BTC ngày 28/12/2015 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với người lao động, học sinh, sinh viên và thân nhân sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong Công an nhân dân | 11/02/2016 | |
69. | Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | 09/09/2016 | |
70. | Thông tư liên tịch số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | 01/06/2016 | |
71. | Thông tư số 46/2016/TT-BQP ngày 01/4/2016 của Bộ Quốc phòng quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý | 18/05/2016 | |
72. | Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 01/01/2016 | |
73. | Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 01/07/2015 | |
74. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế | 01/03/2018 | |
75. | Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 01/03/2018 | |
76. | Thông tư số 27/2018/TT-BYT ngày 26/10/2018 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn bảo hiểm xã hội và khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với người nhiễm HIV | 01/01/2019 | |
77. | Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | 15/01/2019 | |
78. | Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú | 01/3/2018 | |
79. | Thông tư số 01/2019/TT-BYT ngày 01/3/2019 của Bộ Y tế quy định về thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền | 15/4/2019 | |
IV. Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp | |||
80. | Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 01/05/2015 | |
81. | Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10/02/2015 | |
82. | Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | 15/09/2015 | |
83. | Thông tư liên tịch số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày 25/3/2016 hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp, về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. | 15/05/2016 | |
B. VĂN BẢN CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | |||
Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 25/7/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách xã hội hóa giáo dục – đào tạo, y tế, văn hóa, thể thao trên địa bàn thành phố giai đoạn 2013-2016, định hướng đến năm 2020 | 04/08/2013 | ||
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa bàn thành phố Hải Phòng | 01/01/2018 | ||
Quyết định số 2583/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 05/12/2014 | ||
Quyết định số 2882/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng | 06/12/2016 | ||
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 2882/2016/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố | 30/03/2018 | ||
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hải Phòng | 15/09/2018 | ||
—
Hệ dữ liệu chỉ bao gồm văn bản quy phạm pháp luật tính đến hết 31/3/2019 và sẽ được tiếp tục bổ sung, cập nhật trong thời gian tới (nếu có)