Báo cáo nhanh công tác phòng chống dịch COVID-19 của Sở Y tế Hải Phòng ngày 26/4/2023.
I. SỐ CA NHIỄM
1. Tình hình chung
. Ghi nhận mới trong ngày 26/4/2023: 247 ca.
. Tổng số ca mắc: 524.624 ca.
. Công bố khỏi trong ngày báo cáo: 284 ca.
. Hồi phục xuất viện: 523.170.
. Đang điều trị: 1.294 (số điều trị tại nhà: 1.079 ca).
+ Tầng 1: 1.186 bệnh nhân chiếm 91,65%.
+ Tầng 2: 105 bệnh nhân chiếm 8,11%.
+ Tầng 3: 3 bệnh nhân chiếm 0,24%.
+ Bệnh nhân nặng/nguy kịch: 3 ca.
. Nặng: oxy marsk: 02.
. Nặng: oxy dòng cao HFNC: 00.
. Nặng: thở máy không xâm lấn: 00.
. Nguy kịch: thở máy xâm lấn: 01.
. Nguy kịch: Lọc máu: 00.
. Nguy kịch: ECMO: 00.
+ Tử vong trong ngày: 0 ca.
+ Tích lũy tử vong: 160 ca.
2. Điều tra, truy vết, quản lý ca mắc mới
Đang điều tra, truy vết các trường hợp tiếp xúc.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN XÉT NGHIỆM
1. Tổng tích lũy từ ngày 23/3/2020 đến ngày 26/04/2023 đã lấy 3.025.142 mẫu xét nghiệm.
2. Tính trong thời gian từ ngày 27/4/2021 đến ngày 26/04/2023 đã lấy 2.914.865 mẫu xét nghiệm.
3. Trong ngày báo cáo lấy 140 mẫu. Số mẫu dương tính: 41.
III. TÌNH HÌNH THEO DÕI CÁCH LY TẬP TRUNG
Tổng tích lũy từ ngày 23/3/2020 đến ngày 26/04/2023 đã thực hiện cách ly tập trung cho: 42.776 người.
Tính trong thời gian từ ngày 27/4/2021 đến ngày 26/04/2023 đã thực hiện cách ly tập trung cho: 17.741 người, trong đó gồm: 10.574 người liên quan dịch tễ; 7.167 chuyên gia nước ngoài.
IV. TÌNH HÌNH TIÊM VẮC XIN PHÒNG COVID-19
1. Tổng tích lũy mũi tiêm: 5.613.674 mũi, trong đó:
+ Người lớn: 4.739.082 trong đó: Số liều cơ bản: 3.606.684 (M1: 1.537.766 = 98,56%; M2: 1.492.563 = 97,14%); Mũi 3: 893.380 = 86,70%; Mũi 4: 239.018 = 80,70%.
+ Trẻ em từ 12-17 tuổi: 493.460 trong đó( Mũi 1 : 190.361 = 97,54%; Mũi 2: 183.885= 94,04%; Mũi 3: 119.214 = 88,30%).
+ Trẻ em từ 5-11 tuổi: 381.128 trong đó (Mũi 1 : 212.490 = 90,30%; Mũi 2: 168.638 = 77,40%).
2. Số tiêm trong ngày: 35 mũi, trong đó:
+ Người lớn: 35 trong đó (M1: 2; M2: 4; Mũi 3: 5; Mũi 4: 24).
+ Trẻ em từ 12-17 tuổi: 0 trong đó (Mũi 1: 0; Mũi 2: 0; Mũi 3: 0).
+ Trẻ em từ 5-11 tuổi: 0 trong đó (Mũi 1: 0; Mũi 2: 0)./.